Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình
Linh hoạt lựa chọn quyền lợi bảo hiểm
Liên hệ để được báo giá 1800 599 998
Linh hoạt lựa chọn quyền lợi bảo hiểm. Không giới hạn số ngày nằm viện. Quyền lợi thai sản áp dụng cho cá nhân và gia đình.
Chi Phí Nằm Viện | Chương trình F1 (VND) | Chương trình F3 (VND) | Chương trình F5 (VND) |
---|---|---|---|
GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM | 150,000,000 | 500,000,000 | 1,500,000,000 |
Chi phí nằm viện - tối đa cho 1 năm hợp đồng | |||
- Chi phí bác sĩ phẫu thuật | 25,000,000 | 100,000,000 | Toàn bộ |
- Chi phí bác sĩ gây mê | 10,000,000 | 50,000,000 | Toàn bộ |
- Tất cả các chi phí nằm viện khác | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chi phí nằm viện - theo ngày | |||
- Tiền phòng và ăn uống | 1,000,000 | 3,000,000 | 5,000,000 |
- Phòng săn sóc đặc biệt | 3,000,000 | 9,000,000 | 15,000,000 |
- Giường cho người nhà (cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi) - Tối đa 10 ngày/năm hợp đồng |
Không áp dụng | Không áp dụng | 2,000,000 |
Điều trị ung thư - Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện - Tối đa cho một năm hợp đồng |
50,000,000 | 250,000,000 | Toàn bộ |
Điều trị trong ngày - Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện, bao gồm phẫu thuật ngoại trú. |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu - Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Cấy ghép bộ phận - Đối với thận, tim, gan và tủy xương - Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tật |
Không áp dụng | Không áp dụng | Toàn bộ |
Điều trị trước và sau khi nằm viện | |||
- Chi phí ngoại trú phát sinh ngay trước khi nhập viện và ngay sau khi xuất viện - Tối đa cho một năm hợp đồng |
6,000,000 | 10,000,000 | 30,000,000 |
- Điều trị trước khi nằm viện, tối đa cho một năm hợp đồng - Tối đa 30 ngày liên tục ngay trước khi nhập viện |
3,000,000 | 5,000,000 | 15,000,000 |
- Điều trị sau khi xuất viện, tối đa cho một năm hợp đồng - Tối đa 90 ngày liên tục ngay sau khi xuất viện |
3,000,000 | 5,000,000 | 15,000,000 |
Điều trị tại khoa cấp cứu - Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ |
5,000,000 | 15,000,000 | Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà - Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng |
6,000,000 | 10,000,000 | Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp - Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật - Tối đa cho một năm hợp đồng |
Không áp dụng | Không áp dụng | 100,000,000 |
Trợ cấp viện công - theo ngày - Áp dụng với các điều trị nội trú tại bệnh viện công tại Việt Nam - Tối đa 30 ngày cho một năm hợp đồng |
100,000 | 300,000 | 1,000,000 |
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương | Không áp dụng | Không áp dụng | Toàn bộ |
Vận chuyển thi hài về quê quán | Không áp dụng | Không áp dụng | Toàn bộ |
Trợ cấp mai táng | 500,000 | 2,000,000 | 5,000,000 |
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật | 24/7 | 24/7 | 24/7 |
Điều Trị Ngoại Trú | Chương trình O1 (VND) | Chương trình O3 (VND) | Chương trình O5 (VND) |
---|---|---|---|
GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM | 10,000,000 | 20,000,000 | 100,000,000 |
Điều trị ngoại trú tổng quát | Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa - Giới hạn mỗi lần khám |
1,000,000 | 3,000,000 | Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp X quang - Theo chỉ định bác sĩ |
1,000,000 | 3,000,000 | Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê - Theo chỉ định bác sĩ |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y - Tối đa cho mỗi lần điều trị - Tối đa 10 lần điều trị trong năm |
250,000 | 450,000 | 1,250,000 |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương - Theo chỉ định bác sĩ - Tối đa cho mỗi lần điều trị - Tối đa 15 lần điều trị trong năm |
250,000 | 450,000 | 1,250,000 |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động - Tối đa cho một năm hợp đồng |
Không áp dụng | Không áp dụng | 2,000,000 |
Tiêm vắc xin - Tối đa cho một năm hợp đồng |
500,000 | 500,000 | 1,000,000 |
Chăm sóc thị lực Kiểm tra thị lực (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) và 1 đôi kính hoặc 1 đôi kính áp tròng (cho một năm hợp đồng) |
Không áp dụng | Không áp dụng | 2,000,000 |
Chăm Sóc Nha Khoa | Chương trình O1 (VND) | Chương trình O3 (VND) | Chương trình O5 (VND) |
---|---|---|---|
* Được áp dụng khi mua cùng với điều trị ngoại trú bao gồm 20% đồng chi trả | |||
GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM | 10,000,000 | 10,000,000 | 10,000,000 |
Kiểm tra răng định kỳ - Bao gồm cạo vôi & đánh bóng - Một lần trong năm - Tối đa cho một năm hợp đồng |
2,000,000 | 2,000,000 | 2,000,000 |
Quyền lợi nha khoa cơ bản - Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Quyền lợi nha khoa chủ yếu - Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Thai Sản | Chương trình O1 (VND) | Chương trình O3 (VND) | Chương trình O5 (VND) |
---|---|---|---|
* Được áp dụng khi mua cùng chương trình nội trú | |||
GIỚI HẠN TRÁCH NHIỆM | 50,000,000 | 50,000,000 | 50,000,000 |
Chi phí trước và sau khi sinh, chi phi sinh em bé, chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai, bao gồm chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày. |
Toàn bộ | Toàn bộ | Toàn bộ |
Giới hạn tối đa trong năm đầu tiên kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 0 | 0 | 0 |
Giới hạn tối đa trong năm thứ hai kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 25,000,000 | 25,000,000 | 25,000,000 |
Giới hạn tối đa từ năm thứ ba trở đi kể từ ngày hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản | 50,000,000 | 50,000,000 | 50,000,000 |
(1) Thời gian chờ cho Thai sản là 12 tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm. Trong mọi trường hợp, Thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm theo xác nhận của bác sĩ phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản của Người được bảo hiểm
Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình: Bao gồm vợ/chồng và con hợp pháp
Độ tuổi tham gia bảo hiểm:
- Khách hàng mới: từ 18 đến 49 tuổi (F1, F2) hoặc 64 (F3, F4, F5)
- Khách hàng tái tục (người lớn): đến 74 tuổi
- Trẻ em: từ 15 ngày tuổi đến dưới 18 tuổi, hoặc đến dưới 23 tuổi nếu còn đang tiếp tục theo học toàn thời gian
Điều khoản loại trừ: Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.
Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty là sản phẩm bảo hiểm toàn diện, với nhiều quyền lợi hấp dẫn và mức phí linh hoạt.
Một số điểm nổi bật của Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình như:
- Không giới hạn chi phí nằm viện
- Thanh toán các chi phí điều trị ngoại trú tổng quát, chuyên khoa, thuốc theo đơn kê, …
- Chi trả cho quyền lợi kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm phòng, nha khoa, thị lực
- Quyền lợi bảo hiểm thai sản (lựa chọn) dành cho cá nhân/gia đình
Thời gian chờ là số ngày liên tục mà trong khoảng thời gian đó quyền lợi bảo hiểm không được chi trả.
Thời gian chờ đối với Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty:
- 30 ngày: Đối với các điều trị thông thường (trừ tai nạn)
- 365 ngày từ ngày hiệu lực đến ngày xuất hiện triệu chứng đầu tiên: Áp dụng cho tất cả các loại Bệnh ung thư, bệnh cơ-xương-khớp và rối loạn tim mạch.
- 90 ngày từ ngày hiệu lực đến ngày xuất hiện triệu chứng đầu tiên: Áp dụng cho tất cả các loại Bệnh ung thư.
Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.
Có. Việc mua Bảo hiểm Thai sản sẽ giúp gia đình giảm bớt nhiều khoản chi phí lớn trong suốt quá trình mang thai và sinh con.
Quyền lợi Bảo hiểm Thai sản trong gói Bảo hiểm Gia đình Liberty sẽ chi trả cho:
- Chi phí trước và sau khi sinh
- Chi phi sinh em bé
- Chi phí điều trị do hư thai, phá thai vì lý do y tế, hoặc bất ký biến chứng nào phát sinh từ việc mang thai
- Chi phí chăm sóc trẻ sơ sinh 30 ngày
Vui lòng đọc chi tiết trong Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty.
Tuy nhiên, thời điểm bắt đầu mang thai của Người được bảo hiểm phải sau mười hai (12) tháng liên tục kể từ ngày có hiệu lực đầu tiên của quyền lợi Thai sản.
Do đó, khách hàng nên mua gói Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình và mua thêm quyền lợi Bảo hiểm Thai sản ít nhất 12 tháng trước khi cấn bầu để được chi trả cho quyền lợi này.
Phần lớn khách hàng sẽ không cần khám sức khỏe tổng quát trước khi mua Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình.
Tuy nhiên, Bảo hiểm Liberty sẽ yêu cầu kiểm tra sức khỏe đầu vào nếu người được bảo hiểm thuộc một trong những diện sau:
1. Từ 50 tuổi trở lên
2. Có bệnh có sẵn
3. Chỉ số BMI từ 31 trở lên
Khi mua gói Bảo hiểm Sức khỏe Gia đình Liberty, khách hàng sẽ được bảo lãnh viện phí tại các bệnh như: Vinmec, Việt Pháp, Thu Cúc , Hạnh Phúc, FV, Mekong, .. và +120 bệnh viện liên kết trên toàn quốc.
Bên cạnh đó, khách hàng có thể khám chữa bệnh ở tất cả các bệnh viện/phòng khám hợp pháp trên lãnh thổ Việt Nam và các nước Đông Nam Á (trừ Singapore).
Tham khảo thêm tại Danh sách Bệnh viện.
Linh hoạt lựa chọn quyền lợi bảo hiểm