Gói sản phẩm
Gói sản phẩm
C/Trình M4 - Diamond
Hạn mức bảo hiểm đến 1 tỷ
Hạn mức điều trị ung thư đến 1 tỷ
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 50 triệu
Quyền lợi AIDS/HIV 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời
C/Trình M3 - Gold
Hạn mức bảo hiểm đến 500 triệu
Hạn mức điều trị ung thư đến 250 triệu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 20 triệu
C/Trình M2 - Silver
Hạn mức bảo hiểm đến 250 triệu
Hạn mức điều trị ung thư đến 100 triệu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
C/Trình M1 - Bronze
Hạn mức bảo hiểm đến 120 triệu
Hạn mức điều trị ung thư đến 50 triệu
Quyền lợi y tá điều trị tại nhà
Quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, đáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của khách hàng
Đa dạng gói bảo hiểm, nhiều lựa chọn linh hoạt, phù hợp cho tất cả nhu cầu bảo hiểm của khách hàng
Chi phí nằm viện |
C/Trình M4 - Diamond | C/Trình M3 - Gold | C/Trình M2 - Silver | C/Trình M1 - Bronze |
---|
- Tổng hạn mức năm
-
Chi phí nằm viện
C/Trình M4 - Diamond C/Trình M3 - Gold C/Trình M2 - Silver C/Trình M1 - Bronze Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện 1.000.000.000 500.000.000 250.000.000 120.000.000 Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.vToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Tiền phòng và ăn uống – theo ngày 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000 Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 15.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000 Giường cho người nhà – theo ngày
(cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm)1.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện
Tối đa cho một năm hợp đồngToàn bộ 250.000.000 100.000.000 50.000.000 Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện
Tối đa cho một năm hợp đồngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phươngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương
Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tậToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện)
Tối đa cho mỗi lần nằm viện20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000 Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờToàn bộ 15.000.000 10.000.000 6.000.000 Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật
Tối đa cho một năm hợp đồng50.000.000 20.000.000 Không áp dụng Không áp dụng AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7
Bảo Hiểm Bổ Sung Tùy Chọn
Điều trị ngoại trú |
O4 | O3 | O2 | O1 |
---|
- Điều trị ngoại trú
-
Điều trị ngoại trú
O4 O3 O2 O1 Giới hạn bảo hiểm tối đa cho điều trị ngoại trú 30.000.000 20.000.000 15.000.000 10.000.000 Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)300.000/mỗi lần khám 200.000/mỗi lần khám 150.000/mỗi lần khám 150.000/mỗi lần khám Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)600.000/mỗi lần khám 400.000/mỗi lần khám 300.000/mỗi lần khám 200.000/mỗi lần khám - Chăm sóc nha khoa (*)
-
Chăm sóc nha khoa
O4 O3 O2 O1 Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000 Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000 Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Quyền lợi nha khoa chủ yếu
Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răngToàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
(*) Chỉ áp dụng khi mua cùng với Chương trình Điều trị Ngoại trú bao gồm đồng 20% chi trả.
Điều kiện tham gia bảo hiểm
- Người được bảo hiểm:
- Cá nhân
- Gia đình gồm vợ / chồng và con cái
- Độ tuổi tham gia bảo hiểm
- Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
- Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
- Số người được bảo hiểm tối thiểu
- Chương trình M1 & M2: 20 người
- Chương trình M3 & M4: 2 người
Khu vực bảo hiểm
- Việt Nam
Ghi chú quan trọng:
- Bảng phí bảo hiểm này có hiệu lực từ ngày 15/09/2015 và chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn
- Bảng tóm tắt trong tờ giới thiệu này hỗ trợ cho khách hàng trong việc cân nhắc các quyền lợi của chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare. Tất cả các quyền lợi sẽ được trả theo các mức chi phí hợp lý tại nơi cung cấp dịch vụ
- Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh