Quyền lợi bảo hiểm chính

1

Bảo hiểm cho cả bệnh tật và tai nạn

2

Chi trả toàn bộ chi phí phẫu thuật, cấy ghép bộ phận, y tá chăm sóc tại nhà, điều trị trong ngày, cứu hộ và vận chuyển y tế khẩn cấp trong nước

3

Không giới hạn chi phí điều trị hay số ngày nằm viện1

1 Không giới hạn số lần khám bệnh và chi phí cho mỗi lần khám

4

Không áp dụng hạn chế về thời gian chờ đối với các bệnh đặc biệt

5

Thủ tục bồi thường minh bạch, nhanh chóng và công bằng

Liên hệ với chúng tôi

Bằng cách nhấp vào nút gửi, bạn xác nhận rằng bạn đã đọc kỹ, hiểu và đồng ý với Chính sách Bảo mật của Liberty
CAPTCHA

Gói sản phẩm

C/Trình M4 - Diamond

Hạn mức bảo hiểm đến 1 tỷ 

Hạn mức điều trị ung thư đến 1 tỷ 

Quyền lợi y tá điều trị tại nhà 

Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 50 triệu 

Quyền lợi AIDS/HIV 10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời

C/Trình M3 - Gold

Hạn mức bảo hiểm đến 500 triệu 

Hạn mức điều trị ung thư đến 250 triệu 

Quyền lợi y tá điều trị tại nhà 

Quyền lợi điều trị nha khoa khẩn cấp lên tới 20 triệu

C/Trình M2 - Silver

Hạn mức bảo hiểm đến 250 triệu 

Hạn mức điều trị ung thư đến 100 triệu 

Quyền lợi y tá điều trị tại nhà

C/Trình M1 - Bronze

Hạn mức bảo hiểm đến 120 triệu 

Hạn mức điều trị ung thư đến 50 triệu 

Quyền lợi y tá điều trị tại nhà

Quyền lợi bảo hiểm hấp dẫn, đáp ứng mọi nhu cầu bảo hiểm của khách hàng

Đa dạng gói bảo hiểm, nhiều lựa chọn linh hoạt, phù hợp cho tất cả nhu cầu bảo hiểm của khách hàng

Chi phí nằm viện

C/Trình M4 - Diamond C/Trình M3 - Gold C/Trình M2 - Silver C/Trình M1 - Bronze
Tổng hạn mức năm

Chi phí nằm viện

C/Trình M4 - Diamond C/Trình M3 - Gold C/Trình M2 - Silver C/Trình M1 - Bronze
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho nằm viện 1.000.000.000 500.000.000 250.000.000 120.000.000
Tất cả chi phí nằm viện
Bao gồm chi phí phẫu thuật, phòng mổ, trang thiết bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc y tế v.v
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Tiền phòng và ăn uống – theo ngày 4.000.000 2.500.000 1.500.000 1.000.000
Phòng săn sóc đặc biệt – theo ngày 15.000.000 6.000.000 4.000.000 2.500.000
Giường cho người nhà – theo ngày
(cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm)
1.000.000 Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Điều trị ung thư
Điều trị nội trú hoặc điều trị trong ngày cho ung thư tại bệnh viện
Tối đa cho một năm hợp đồng
Toàn bộ 250.000.000 100.000.000 50.000.000
Điều trị trong ngày
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện
Tối đa cho một năm hợp đồng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu
Dịch vụ vận chuyển cấp cứu đường bộ cần thiết đến và từ Bệnh viện tại địa phương
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cấy ghép bộ phận
Đối với thận, tim, gan và tủy xương
Tối đa cho từng bệnh lý hay thương tậ
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện
(Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày ngay sau khi xuất viện)
Tối đa cho mỗi lần nằm viện
20.000.000 10.000.000 8.000.000 6.000.000
Điều trị tại khoa cấp cứu
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa cấp cứu hoặc phòng cấp cứu của Bệnh viện trong thời gian không quá 24 giờ
Toàn bộ 15.000.000 10.000.000 6.000.000
Y tá chăm sóc tại nhà
Tối đa 182 ngày cho một năm Hợp đồng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị nha khoa khẩn cấp
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và là răng thật
Tối đa cho một năm hợp đồng
50.000.000 20.000.000 Không áp dụng Không áp dụng
AIDS/HIV
Xảy ra trong thời gian hiệu lực hợp đồng, bao gồm những năm tái tục và xuất hiện sau khi hợp đồng liên tục trong 5 năm kể từ ngày hiệu lực đầu tiên
10% giới hạn bảo hiểm năm/suốt đời Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Vận chuyển y tế cấp cứu/Hồi hương Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Vận chuyển thi hài về quê quán Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thông tin và hỗ trợ về y tế/pháp luật 24/7 24/7 24/7 24/7

Bảo Hiểm Bổ Sung Tùy Chọn

Điều trị ngoại trú

O4 O3 O2 O1
Điều trị ngoại trú

Điều trị ngoại trú

O4 O3 O2 O1
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho điều trị ngoại trú 30.000.000 20.000.000 15.000.000 10.000.000
Điều trị ngoại trú tổng quát Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Điều trị ngoại trú chuyên khoa Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Xét nghiệm và chụp X quang (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định bác sĩ) Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương & châm cứu đông y
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 10 lần điều trị trong năm)
300.000/mỗi lần khám 200.000/mỗi lần khám 150.000/mỗi lần khám 150.000/mỗi lần khám
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương (theo chỉ định bác sĩ)  
(Tối đa cho mỗi lần điều trị, tối đa 15 lần điều trị trong năm)
600.000/mỗi lần khám 400.000/mỗi lần khám 300.000/mỗi lần khám 200.000/mỗi lần khám
Chăm sóc nha khoa (*)

Chăm sóc nha khoa

O4 O3 O2 O1
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho chăm sóc nha khoa 10.000.000 10.000.000 10.000.000 10.000.000
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi & đánh bóng) (một lần trong năm, tối đa cho một năm hợp đồng) 2.000.000 2.000.000 2.000.000 2.000.000
Quyền lợi nha khoa cơ bản
(Nhổ răng, trám amalgam, chụp X quang, lấy cao răng)
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ
Quyền lợi nha khoa chủ yếu 
Nhổ răng mọc bất thường, lấy tủy, cắt u răng, cắt cuống răng
Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ Toàn bộ

(*) Chỉ áp dụng khi mua cùng với Chương trình Điều trị Ngoại trú bao gồm đồng 20% chi trả.

Điều kiện tham gia bảo hiểm

  1. Người được bảo hiểm:
    • Cá nhân
    • Gia đình gồm vợ / chồng và con cái
  2. Độ tuổi tham gia bảo hiểm
    • Khách hàng mới: từ 15 ngày tuổi đến 64 tuổi
    • Khách hàng tái tục: tối đa đến 74 tuổi
  3. Số người được bảo hiểm tối thiểu
    • Chương trình M1 & M2: 20 người
    • Chương trình M3 & M4: 2 người

Khu vực bảo hiểm

  • Việt Nam

Ghi chú quan trọng:

  • Bảng phí bảo hiểm này có hiệu lực từ ngày 15/09/2015 và chỉ áp dụng cho Nhóm nghề nghiệp loại I và II và cho những rủi ro tiêu chuẩn
  • Bảng tóm tắt trong tờ giới thiệu này hỗ trợ cho khách hàng trong việc cân nhắc các quyền lợi của chương trình Bảo hiểm Sức khỏe Liberty HealthCare. Tất cả các quyền lợi sẽ được trả theo các mức chi phí hợp lý tại nơi cung cấp dịch vụ
  • Hợp đồng bảo hiểm này chỉ dành cho công dân Việt Nam và thường trú nhân Việt Nam; nhưng không áp dụng cho công dân của các nước bị cấm vận theo nghị quyết của Liên Hiệp Quốc, Hợp Chủng Quốc Hoa Kỳ, Liên Hiệp Châu Âu và Vương Quốc Anh